Định nghĩa Status quo ante là gì?
Status quo ante là Tình trạng hiện ante. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Status quo ante - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trạng thái trước đó, hoặc tình trạng tranh cãi cuối cùng của một thực thể trước khi hiện tại. cho Latinh, tiểu bang, trong đó trước.
Definition - What does Status quo ante mean
Previous state, or the last uncontested status of an entity before the current one. Latin for, state in which before.
Source: Status quo ante là gì? Business Dictionary