Định nghĩa Stock exchange là gì?
Stock exchange là Chứng khoán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stock exchange - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổ chức và điều chỉnh thị trường tài chính nơi chứng khoán (trái phiếu, ghi chú, cổ phiếu) được mua và bán với giá điều chỉnh bởi các lực lượng của cung và cầu. thị trường chứng khoán về cơ bản đóng vai trò là (1) thị trường tiểu học nơi các tập đoàn, các chính phủ, các thành phố và các cơ quan liên kết khác có thể huy động vốn bằng cách channeling tiết kiệm của các nhà đầu tư vào liên doanh sản xuất; và (2) thị trường thứ cấp, nơi các nhà đầu tư có thể bán chứng khoán cho nhà đầu tư khác để lấy tiền mặt, do đó làm giảm nguy cơ đầu tư và duy trì thanh khoản trong hệ thống. thị trường chứng khoán áp đặt quy tắc nghiêm ngặt, yêu cầu niêm yết, và các yêu cầu của pháp luật có được ràng buộc đối với tất cả các bên niêm yết và giao dịch. Ngành nghề trong trao đổi cũ được thực hiện trên sàn (gọi là 'sàn giao dịch') của việc trao đổi bản thân, bằng cách hét lên đơn đặt hàng và hướng dẫn (gọi tắt là hệ thống phản đối kịch liệt mở). Mở sàn giao dịch hiện đại, giao dịch được thực hiện qua điện thoại hoặc trực tuyến. Hầu hết các sàn giao dịch là 'trao đổi đấu giá', nơi người mua và người bán nhập thầu cạnh tranh nhập đơn đặt hàng cạnh tranh thông qua một ngày giao dịch. Một số sàn giao dịch châu Âu, tuy nhiên, sử dụng phương pháp 'đấu giá định kỳ', trong đó các cuộc gọi round-robin được thực hiện một lần một ngày giao dịch. Là người đầu tiên chứng khoán đã được mở ra ở Amsterdam năm 1602; ba sàn giao dịch lớn nhất trên thế giới là (theo thứ tự giảm dần) Giao dịch chứng khoán New York (NYSE), thị trường chứng khoán London (LSE), và thị trường chứng khoán Tokyo (TSE). Còn được gọi là thị trường chứng khoán. Xem thêm trao đổi.
Definition - What does Stock exchange mean
Organized and regulated financial market where securities (bonds, notes, shares) are bought and sold at prices governed by the forces of demand and supply. Stock exchanges basically serve as (1) primary markets where corporations, governments, municipalities, and other incorporated bodies can raise capital by channeling savings of the investors into productive ventures; and (2) secondary markets where investors can sell their securities to other investors for cash, thus reducing the risk of investment and maintaining liquidity in the system. Stock exchanges impose stringent rules, listing requirements, and statutory requirements that are binding on all listed and trading parties. Trades in the older exchanges are conducted on the floor (called the 'trading floor') of the exchange itself, by shouting orders and instructions (called open outcry system). On modern exchanges, trades are conducted over telephone or online. Almost all exchanges are 'auction exchanges' where buyers enter competitive bids and sellers enter competitive orders through a trading day. Some European exchanges, however, use 'periodic auction' method in which round-robin calls are made once a trading day. The first stock exchange was opened in Amsterdam in 1602; the three largest exchanges in the world are (in the descending order) New York Stock Exchange (NYSE), London Stock Exchange (LSE), and the Tokyo Stock Exchange (TSE). Called also stock market. See also exchange.
Source: Stock exchange là gì? Business Dictionary