Định nghĩa Stock management là gì?
Stock management là Quản lý chứng khoán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stock management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vai trò quản lý của việc đánh giá hàng tồn kho của một doanh nghiệp và đảm bảo nó là đủ để đáp ứng nhu cầu người tiêu dùng. Những đòi hỏi rằng một quá trình quản lý chứng khoán tìm cách thỏa mãn bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài và nội bộ, và có thể được thể hiện bằng các yêu cầu đơn đặt hàng để giúp duy trì mức tồn kho thích hợp.
Definition - What does Stock management mean
The administrative role of assessing the inventory of a business and making sure it is sufficient to meet consumer demand. The demands that a stock management process seeks to satisfy are affected by external and internal factors, and can be expressed using purchase order requests to help maintain appropriate inventory levels.
Source: Stock management là gì? Business Dictionary