Stock split

Định nghĩa Stock split là gì?

Stock splitChia tách cổ phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stock split - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bộ phận đã phát hành cổ phiếu (nợ) của một công ty vào một số lượng lớn cổ phiếu, nhằm làm cho họ giá cả phải chăng hơn và do đó cải thiện khả năng tiếp thị của họ trong khi duy trì quyền sở hữu tỷ lệ thuận với các cổ đông hiện tại của công ty. Giá trị tổng số cổ phần vẫn giữ nguyên như trước khi chia tay, nhưng giá (và cổ tức) cho mỗi cổ phiếu giảm với tỷ lệ phân chia. Ví dụ, nếu số cổ phần được chia bởi một bội số của hai (2: 1 split), một cổ phiếu với mệnh giá là $ 10 trở thành hai cổ phiếu, đều có một mệnh giá $ 5.

Definition - What does Stock split mean

Division of already issued (outstanding) shares of a firm into a larger number of shares, to make them more affordable and thus improve their marketability while maintaining the current stockholders' proportional ownership of the firm. The aggregate value of the shares remains the same as before the split, but the price (and dividend) per share declines with the split ratio. For example, if the shares are split by a multiple of two (2:1 split), a share with a par value of $10 becomes two shares, each with a par value of $5.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *