Storage charge

Định nghĩa Storage charge là gì?

Storage chargeChi phí lưu trữ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Storage charge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Thương mại: Số tiền tính vào cửa hàng trên đường vận chuyển hàng hóa tại thời điểm xuất xứ, địa điểm và các cổng nhập cảnh trong thời gian vận chuyển. phí lưu kho cũng được đánh giá bởi các công ty người trong kinh doanh cho thuê không gian lưu trữ.

Definition - What does Storage charge mean

1. Commerce: Amount charged to store goods in transit at the point of origin, destination and ports of entry during the transport. Storage charges are also assessed by companies who are in the business of renting storage space.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *