Định nghĩa Strategic distress là gì?
Strategic distress là Đau khổ chiến lược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Strategic distress - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ được sử dụng trong quản lý thay đổi hoàn toàn khi một công ty đang phải chịu đựng đau khổ tài chính do hoàn cảnh khác nhau. Các nguyên nhân gốc rễ của đau khổ như vậy được coi là 1) "Hành vi của Thiên Chúa" hoặc các sự kiện không lường trước được ngẫu nhiên 2) thị lực kém hoặc sự hiểu biết của thị trường 3) chiến lược nghèo hoặc xử lý hoạt động kinh doanh hoặc 4) một mô hình kinh doanh kém. Điển hình là tình trạng này xảy ra do thiếu chuyên môn, quản lý kém về tài chính hoặc đối thủ nặng kí.
Definition - What does Strategic distress mean
A term used in turnaround management when a company is suffering financial distress due to various circumstances. The root causes of such distress are considered 1) "Acts of God" or random unforeseeable events 2) poor vision or understanding of the market place 3) poor strategy or handling of business activities or 4) a poor business model. Typically this situation occurs due to lack of expertise, financial mismanagement or heavy competition.
Source: Strategic distress là gì? Business Dictionary