Strategic stock

Định nghĩa Strategic stock là gì?

Strategic stockCổ phiếu chiến lược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Strategic stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tương đối cổ phiếu lớn hàng hoá, vật liệu thiết yếu, xây dựng để chịu được vụ cướp dài hoặc khan hiếm do thiên tai, đình công, hoặc chiến tranh. Trong khi đó, cổ phiếu đệm được tổ chức để ổn định giá để bảo vệ các nhà xuất khẩu địa phương từ thiệt hại do biến động tự nhiên trong giá hàng hóa thế giới. Còn được gọi là kho dự trữ chiến lược.

Definition - What does Strategic stock mean

Comparatively large stock of essential goods or materials, built up to withstand long holdups or scarcity due to natural calamities, strikes, or war. In comparison, buffer stocks are held for stabilizing prices to protect local exporters from losses resulting from wild swings in world commodity prices. Also called strategic stockpiles.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *