Structural capital

Định nghĩa Structural capital là gì?

Structural capitalVốn cấu trúc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Structural capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình báo cạnh tranh, công thức, hệ thống thông tin, bằng sáng chế, chính sách, quy trình, vv, mà kết quả từ các sản phẩm hoặc hệ thống công ty đã tạo ra theo thời gian. Một trong ba loại vốn trí tuệ (hai người kia là 'vốn của khách hàng' và 'nguồn nhân lực'), nó không thường trú tại Thủ trưởng của người lao động và hài cốt với tổ chức ngay cả khi họ rời khỏi.

Definition - What does Structural capital mean

Competitive intelligence, formulas, information systems, patents, policies, processes, etc., that result from the products or systems the firm has created over time. One of the three types of intellectual capital (the other two are 'customer capital' and 'human capital'), it does not reside in the heads of the employees and remains with the organization even when they leave.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *