Subordination agreement

Định nghĩa Subordination agreement là gì?

Subordination agreementThỏa thuận người lệ thuộc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Subordination agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài liệu chính thức thừa nhận rằng yêu cầu hoặc quan tâm đến một bên là kém (cơ sở) cho rằng các bên hoặc các bên khác. Ví dụ, một công ty có thể thoả thuận để cho một ưu tiên mất vay ngân hàng (thâm niên) qua các khoản vay giám đốc hoặc chủ sở hữu đối với công ty. Nếu đồng ý như vậy tạo thành một phần của một thỏa thuận lớn hơn, nó được gọi là một khoản lệ thuộc.

Definition - What does Subordination agreement mean

Formal document acknowledging that one party's claim or interest is inferior (junior) to that of the other party or parties. For example, a firm may agree to let a bank loan take precedence (seniority) over directors' or owners' loans to the firm. If such consent forms a part of a larger agreement, it is called a subordination clause.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *