Định nghĩa Supply curve là gì?
Supply curve là Đường cung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Supply curve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đường cong đồ thị thường dốc lên phía bên phải của biểu đồ (ngoại trừ trong trường hợp đường cung thụt lùi), cho thấy số lượng của một sản phẩm (hay dịch vụ) cung cấp tại các mức giá khác nhau. Phong tục, giá cả được vẽ trên dọc ( 'Y') trục và số lượng trên ngang ( 'X') Axis, và người ta cho rằng (trong ngắn hạn) giá của đầu vào và năng suất của quá trình sản xuất vẫn không thay đổi . đường cong cung cấp các sản phẩm riêng biệt được tổng hợp để đưa ra một đường cung thị trường và khi rút ra cùng với các đường cong nhu cầu, cho thấy mức giá cân bằng tại giao điểm của hai đường cong.
Definition - What does Supply curve mean
Graph curve that normally slopes upward to the right of the chart (except in case of regressive supply curve), showing quantity of a product (good or service) supplied at different price levels. Customarily, the price is plotted on vertical ('Y') axis and quantity on the horizontal ('X') axis, and it is assumed that (in the short run) the price of the inputs and productivity of the production process remains unchanged. Supply curves of the individual products are aggregated to give a market supply curve and, when drawn together with the demand curves, show the equilibrium price at the intersection of the two curves.
Source: Supply curve là gì? Business Dictionary