Định nghĩa Surcharge and falsifying là gì?
Surcharge and falsifying là Phụ phí và làm sai lệch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surcharge and falsifying - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuật ngữ pháp lý cho một tài khoản cường lực nhằm mà một mục sai (không nhất thiết là một tín dụng sai) đã được chèn vào.
Definition - What does Surcharge and falsifying mean
Legal term for a tempered account to which a false item (not necessarily a false credit) has been inserted.
Source: Surcharge and falsifying là gì? Business Dictionary