Định nghĩa Surplus reinsurance là gì?
Surplus reinsurance là Tái bảo hiểm thặng dư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surplus reinsurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Loại tự động tái bảo hiểm mà công ty nhượng sẽ gửi công ty bảo hiểm phần của mỗi rủi ro vượt quá giới hạn nhớ.
Definition - What does Surplus reinsurance mean
Automatic type of reinsurance in which the ceding company sends the insurer the fraction of each risk that exceeds their retention limit.
Source: Surplus reinsurance là gì? Business Dictionary