Định nghĩa Surplus value là gì?
Surplus value là Giá trị thặng dư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surplus value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chênh lệch giữa tiền lương của người lao động (giá trị trao đổi) và giá trị của hàng hóa và dịch vụ mà họ sản xuất (sử dụng giá trị). Kể từ khi giá trị sử dụng là (hoặc nên là) luôn cao hơn giá trị trao đổi, công nhân sản xuất ra một giá trị thặng dư tích cực thông qua lao động của họ. Đức nhà triết học-kinh tế Karl Mark (1818-1883) được sử dụng giá trị thặng dư như một biện pháp khai thác lao động do chủ nghĩa tư bản.
Definition - What does Surplus value mean
Difference between a worker's wages (exchange value) and the value of goods and services he or she produces (use value). Since use value is (or should be) always higher than the exchange value, workers produce a positive surplus value through their labor. German philosopher-economist Karl Mark (1818-83) used surplus value as a measure of worker exploitation by capitalism.
Source: Surplus value là gì? Business Dictionary