Định nghĩa Surrender of tenancy là gì?
Surrender of tenancy là Đầu hàng của hợp đồng thuê nhà. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Surrender of tenancy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Từ bỏ một tài sản cho thuê, hoặc chấm dứt sớm hợp đồng thuê nhà, đơn phương bởi người thuê nhà hoặc với sự đồng ý của chủ nhà. Nó có hai loại: (1) thể hiện sự đầu hàng xảy ra khi những dấu hiệu thuê một thỏa thuận đầu hàng bằng văn bản, (2) đầu hàng ngụ ý xảy ra khi cả hai người thuê nhà và chủ nhà bởi những hành động của họ chỉ ra rằng việc cho thuê đã kết thúc, chẳng hạn như khi người thuê dọn nhà bất động sản và chủ nhà reoccupies nó.
Definition - What does Surrender of tenancy mean
Abandonment of a leased property, or premature termination of a lease, unilaterally by a tenant or with the consent of the landlord. It is of two types: (1) express surrender occurs when the tenant signs a written surrender agreement, (2) implied surrender occurs when both tenant and landlord by their actions show that the lease has ended, such as when the tenant vacates the property and landlord reoccupies it.
Source: Surrender of tenancy là gì? Business Dictionary