Định nghĩa Swap là gì?
Swap là Đổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Swap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trao đổi một loại tài sản, dòng tiền, đầu tư, trách nhiệm, hoặc thanh toán cho người khác. loại phổ biến hoán đổi bao gồm: (1) hoán đổi ngoại tệ: mua đồng thời và bán một đồng tiền để nợ gốc chuyển đổi từ đồng tiền của người cho vay để đồng tiền của con nợ. (2) hoán đổi nợ: trao đổi một khoản vay (thường là với một nước thế giới thứ ba) giữa các ngân hàng. (3) Nợ để hoán đổi cổ phiếu: trao đổi một món nợ nước ngoài (thường là với một nước thế giới thứ ba) cho một cổ phần trong các doanh nghiệp quốc gia con nợ nước của (như điện hoặc nước tiện ích). (4) Nợ để hoán đổi nợ: trao đổi một trách nhiệm pháp lý hiện có thành một khoản vay mới, thường là với một thời gian hoàn vốn kéo dài. hoán đổi lãi (5) Lãi: trao đổi thanh toán lãi định kỳ giữa hai bên (gọi là bên quầy) làm phương tiện trao đổi lưu chuyển tiền tệ trong tương lai.
Definition - What does Swap mean
Exchange of one type of asset, cash flow, investment, liability, or payment for another. Common types of swap include: (1) Currency swap: simultaneous buying and selling of a currency to convert debt principal from the lender's currency to the debtor's currency. (2) Debt swap: exchange of a loan (usually to a third world country) between banks. (3) Debt to equity swap: exchange of a foreign debt (usually to a Third World country) for a stake in the debtor country's national enterprises (such as power or water utilities). (4) Debt to debt swap: exchange of an existing liability into a new loan, usually with an extended payback period. (5) Interest rate swap: exchange of periodic interest payments between two parties (called counter parties) as means of exchanging future cash flows.
Source: Swap là gì? Business Dictionary