Swap maternity

Định nghĩa Swap maternity là gì?

Swap maternitySwap thai sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Swap maternity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản theo đó thai được bao phủ cho các thành viên của một chương trình bảo hiểm nhóm, nhưng bảo hiểm bị chấm dứt vào thời điểm kế hoạch là, cho dù mang thai vẫn được tiến hành.

Definition - What does Swap maternity mean

A provision under which pregnancy is covered to members of a group health plan, but the coverage is terminated at the time the plan is, regardless of whether the pregnancy is still in progress.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *