Định nghĩa SWIFT code là gì?
SWIFT code là SWIFT code. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SWIFT code - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xã hội cho mã Worldwide Interbank Financial viễn thông. Một mã nhận dạng quốc tế công nhận cho các ngân hàng trên thế giới. mã SWIFT thường được sử dụng để chuyển dây quốc tế và được bao gồm 8 hoặc 11 ký tự chữ và số. Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa (IOS) là cơ thể có thẩm quyền phê duyệt mà việc tạo ra các mã SWIFT.
Definition - What does SWIFT code mean
Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication code. An internationally-recognized identification code for banks around the world. SWIFT codes are most commonly used for international wire transfers and are comprised of 8 or 11 alphanumeric characters. The International Organization of Standardization (IOS) was the authoritative body that approved the creation of SWIFT codes.
Source: SWIFT code là gì? Business Dictionary