Sycophant

Định nghĩa Sycophant là gì?

SycophantNgười nịnh bợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sycophant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ai cố gắng có được những gì họ muốn, hoặc được sự tôn trọng của một ai đó, bằng cách sử dụng tâng bốc về những người sẽ có thể ảnh hưởng đến mục tiêu của mình. Các người nịnh bợ hạn có một ý nghĩa tiêu cực, bởi vì người đó không cố gắng để đạt được mục tiêu của mình thông qua công việc khó khăn hay sự chân thành.

Definition - What does Sycophant mean

Someone who tries to get what they want, or earn someone's respect, by using flattery on those people who would be able to influence their goals. The term sycophant has a negative connotation, because the person does not attempt to achieve their goals through hard work or sincerity.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *