Synchronous

Định nghĩa Synchronous là gì?

SynchronousĐồng bộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Synchronous - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các sự kiện liên tiếp xảy ra với nhau, hoặc trong khoảng thời gian cố định, đúng lúc bởi một chiếc đồng hồ. Latin cho theo thời gian. Xem thêm đồng bộ hóa.

Definition - What does Synchronous mean

Sequential events occurring together, or at fixed intervals, timed by a clock. Latin for with time. See also synchronization.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *