Synthetic

Định nghĩa Synthetic là gì?

SyntheticSợi tổng hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Synthetic - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chế tạo bằng tổng hợp và không được sản xuất một cách tự nhiên hay hữu cơ. Ví dụ về các vật liệu tổng hợp bao gồm các loại vải nhất định, xây dựng nguồn cung cấp, và các loại dầu. "Các lộn bao gồm ghế sofa là tổng hợp và lý do tại sao các cửa hàng đã có thể bán nó ở một mức giá hợp lý như vậy."

Definition - What does Synthetic mean

Fabricated by synthesis and not produced naturally or organically. Examples of synthetic materials include certain fabrics, building supplies, and oils. "The suede covering the sofa was synthetic and that's why the store was able to sell it at such a reasonable price."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *