System access

Định nghĩa System access là gì?

System accessTruy cập hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System access - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khả năng hoặc cơ quan tương tác với một hệ thống máy tính, kết quả là một dòng chảy của thông tin; một phương tiện mà một đầu vào hoặc đầu ra tháng dữ liệu từ một nguồn thông tin. Truy cập ngụ ý uỷ quyền hoặc giải phóng mặt bằng thích hợp. Tương tác với một hệ thống máy tính hoặc thông tin mà không được phép được gọi hack (xem hacker) hoặc nứt (xem cracker), và là một tội hình sự ở nhiều nước.

Definition - What does System access mean

Ability or authority to interact with a computer system, resulting in a flow of information; a means by which one may input or output data from an information source. Access implies authorization or proper clearance. Interaction with a computer or information system without authorization is termed hacking (see hacker) or cracking (see cracker), and is a criminal offense in many countries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *