Định nghĩa System access level là gì?
System access level là Cấp độ truy cập hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System access level - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phần của một thủ tục kiểm soát truy cập cho các hệ thống máy tính, cho phép người quản trị hệ thống để thiết lập một hệ thống của người sử dụng. Do đó, những người sử dụng ở mức độ thấp có thể truy cập chỉ một tập hạn chế về thông tin, trong khi những người sử dụng mức cao nhất có thể truy cập các dữ liệu nhạy cảm nhất trên hệ thống. Còn được gọi là quyền truy cập.
Definition - What does System access level mean
Part of an access control procedure for computer systems, which allows a system administrator to set up a hierarchy of users. Thus, the low level users can access only a limited set of information, whereas the highest level users can access the most sensitive data on the system. Also called access rights.
Source: System access level là gì? Business Dictionary