System engineering

Định nghĩa System engineering là gì?

System engineeringKỹ thuật hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ System engineering - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nỗ lực có hệ thống để (1) dịch một nhu cầu hoạt động hiệu suất hệ thống và cấu hình thông số kỹ thuật, (2) kết hợp tất cả các yêu cầu về thể chất và chức năng để đạt được một thiết kế tối ưu, và (3) tích hợp các yếu tố như khả năng bảo trì, độ tin cậy, an toàn và an ninh để đáp ứng mục tiêu chi phí, hiệu suất, và đúng tiến độ.

Definition - What does System engineering mean

Systematic efforts to (1) translate an operational need into system performance and configuration specifications, (2) incorporate all physical and functional requirements to achieve an optimal design, and (3) integrate factors such as maintainability, reliability, safety, and security to meet cost, performance, and schedule objectives.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *