Systematic

Định nghĩa Systematic là gì?

SystematicCó hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Systematic - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đánh dấu bằng một kế hoạch quy củ hay thủ tục và lặp lại. Không nên nhầm với 'hệ thống' có nghĩa là "hệ thống rộng."

Definition - What does Systematic mean

Marked by a methodical plan or procedure and repeatability. Not to be confused with 'systemic' which means "system wide."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *