Systematic sampling

Định nghĩa Systematic sampling là gì?

Systematic samplingLấy mẫu hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Systematic sampling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên từ giữa một dân số lớn hơn. Quá trình lấy mẫu có hệ thống thường bao gồm lựa chọn đầu tiên cố định điểm bắt đầu trong dân số lớn hơn và sau đó nhận được những quan sát tiếp theo bằng cách sử dụng một khoảng thời gian liên tục giữa mẫu lấy. Do đó, nếu tổng dân số là 1.000, một mẫu có hệ thống ngẫu nhiên của 100 điểm dữ liệu trong dân mà có liên quan quan sát tất cả các điểm dữ liệu 10.

Definition - What does Systematic sampling mean

A method of choosing a random sample from among a larger population. The process of systematic sampling typically involves first selecting a fixed starting point in the larger population and then obtaining subsequent observations by using a constant interval between samples taken. Hence, if the total population was 1,000, a random systematic sampling of 100 data points within that population would involve observing every 10th data point.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *