Systemic error

Định nghĩa Systemic error là gì?

Systemic errorLỗi hệ thống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Systemic error - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lỗi ảnh hưởng đến tất cả các mục bao gồm một nhóm (chẳng hạn như một lô sản xuất) một cách tương tự và ở một mức độ tương tự. lỗi hệ thống là do một lỗ hổng trong hệ thống (chẳng hạn như trong hiệu chuẩn của một thiết bị đo), xảy ra trong cùng một hướng và, do đó, không triệt tiêu lẫn ngoài khác. Còn được gọi là lỗi không đổi hoặc lỗi hệ thống.

Definition - What does Systemic error mean

Error that affects all items comprising a group (such as a production batch) in a similar manner and to a similar magnitude. Systemic errors are caused by a flaw in the system (such as in the calibration of a measuring device), occur in the same direction and, therefore, do not cancel each other out. Also called constant error or systematic error.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *