Systems and practices

Định nghĩa Systems and practices là gì?

Systems and practicesHệ thống và tập quán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Systems and practices - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động tiêu chuẩn, phương pháp và thủ tục thành lập để xử lý ngày này sang ngày hoặc thường xuyên các sự kiện xảy ra và trong đó, tùy thuộc vào sự liên quan hay tính hữu dụng hiện tại của họ, có thể lái xe hoặc cản trở sự thành công của một tổ chức.

Definition - What does Systems and practices mean

Standard activities, methods, and procedures established to handle day to day or frequently occurring events and which, depending on their current relevance or usefulness, may drive or hinder the success of an organization.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *