Định nghĩa Tangible constructed asset là gì?
Tangible constructed asset là Tài sản hữu hình xây dựng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tangible constructed asset - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một công cụ có giá trị mà đã liên kết chi phí khấu hao. Một ví dụ về một tài sản hữu hình được xây dựng là một phần của thiết bị trong kho.
Definition - What does Tangible constructed asset mean
A valued instrument that has associated depreciable costs. One example of a tangible constructed asset is a piece of equipment in the warehouse.
Source: Tangible constructed asset là gì? Business Dictionary