Định nghĩa Tax sale certificate là gì?
Tax sale certificate là Giấy chứng nhận bán chưa có thuế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tax sale certificate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài liệu chính thức do cơ quan thuế. Nó đóng vai trò như những bằng chứng về sự chuyển giao có điều kiện của tiêu đề để một tài sản được bán với giá không phải nộp thuế (bán chưa có thuế). Nếu chủ sở hữu tài sản không để chuộc lại tài sản trong thời gian đổi theo luật định (bằng cách đền đáp xứng đáng tất cả các loại thuế và lệ phí), người mua có thể tịch thu tài sản để có được việc làm thuế. Còn được gọi là giấy chứng nhận nợ thuế.
Definition - What does Tax sale certificate mean
Official document issued by the taxation authorities. It serves as the evidence of conditional transfer of the title to a property sold for non-payment of taxes (tax sale). If the property owner fails to redeem the property within the statutory redemption period (by paying off all taxes and charges), the purchaser can foreclose on the property to obtain tax deed. Also called tax lien certificate.
Source: Tax sale certificate là gì? Business Dictionary