Định nghĩa Teaming arrangement là gì?
Teaming arrangement là Sắp xếp hợp tác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Teaming arrangement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều công ty để cùng nhau hành động như một nhà thầu chính nộp một phần dự thầu, báo giá, hoặc đề nghị.
Definition - What does Teaming arrangement mean
Agreement between two or more firms to act together as a prime contractor for submitting a joint bid, quote, or proposal.
Source: Teaming arrangement là gì? Business Dictionary