Term bill

Định nghĩa Term bill là gì?

Term billHóa đơn hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Term bill - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hối phiếu đòi nợ là phải trả một số nêu ngày (chẳng hạn như "30 ngày sau khi cảnh") sau khi giao hàng hoặc phô. Còn được gọi là một dự luật kỳ.

Definition - What does Term bill mean

Bill of exchange that is payable a stated number of days (such as "30 days after sight") after delivery or presentment. Also called a period bill.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *