Term mortgage

Định nghĩa Term mortgage là gì?

Term mortgageThế chấp hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Term mortgage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ngắn hạn (thường là trong năm năm hoặc ít hơn) đứng thế chấp trong đó (không giống như trong một khoản vay dài) khoản vay không được khấu hao trong khoảng thời gian cố định nhưng chỉ lãi được trả trong thời hạn của khoản vay. Khi kết thúc thời hạn cho vay (trưởng thành thế chấp) theo nguyên tắc trở thành phải nộp như một lần được gọi là thanh toán khinh khí cầu.

Definition - What does Term mortgage mean

Short-term (usually for five years or less) standing mortgage in which (unlike in a term loan) the loan is not amortized over a fixed period but only interest is paid over the term of the loan. When the loan term ends (mortgage matures) the principle becomes payable as a lump sum called balloon payment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *