Định nghĩa Termination for default là gì?
Termination for default là Chấm dứt cho mặc định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Termination for default - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng điều khoản tiêu chuẩn mang đến cho khách hàng quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu nhà thầu không thực hiện theo các điều khoản quy định. Nhà thầu thường không được hưởng bất kỳ thanh toán cho phần còn dang dở của hợp đồng và thay vào đó, có thể phải chịu trách nhiệm cho (1) trả tiền tạm ứng, (2) thanh lý và thiệt hại khác, và (3) chi phí dư thừa phát sinh cho khách hàng trong việc hoàn thành các hợp đồng theo một nhà thầu mới. cũng thấy chấm dứt cho thuận tiện.
Definition - What does Termination for default mean
Standard contract clause which gives a customer the right to unilaterally terminate the contractor if the contractor fails to perform according to the specified terms. The contractor is generally not entitled to any payment for the unfinished part of the contract and, instead, may be liable for (1) repayment of monies advanced, (2) liquidated and other damages, and (3) excess cost incurred by the customer in completing the contract under a new contractor. See also termination for convenience.
Source: Termination for default là gì? Business Dictionary