Định nghĩa Terms of trade là gì?
Terms of trade là Xét về thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Terms of trade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Không phải là điều kiện hợp đồng bán hàng giữa người mua và người bán, nhưng số lượng của hàng hóa nước ngoài và dịch vụ (hàng nhập khẩu) mà một quốc gia có thể mua từ tiền bán hàng hóa và dịch vụ (xuất khẩu) của một số lượng nhất định. Nó là thước đo sức mạnh thương mại của một quốc gia và được biểu thị bằng tỷ lệ của một chỉ số giá xuất khẩu sang một chỉ số giá nhập khẩu. Điều khoản thương mại của một quốc gia cải thiện khi giá xuất khẩu tăng so với giá nhập khẩu của nó, ngược lại.
Definition - What does Terms of trade mean
Not the contractual conditions of sale between a buyer and a seller, but the quantity of foreign goods and services (imports) that a country can purchase from the proceeds of the sale of its goods and services (exports) of a given quantity. It is a measure of a country's trading clout and is expressed as the ratio of an index of export prices to an index of import prices. Terms of trade of a country improve when the prices of its exports rise in comparison with the prices of its imports, vice versa.
Source: Terms of trade là gì? Business Dictionary