Định nghĩa Testate là gì?
Testate là Có để di chúc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Testate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Để bỏ lại đằng sau một ý chí hợp lệ trước khi chết. Đối diện của di chúc.
Definition - What does Testate mean
To leave behind a valid will before dying. Opposite of intestate.
Source: Testate là gì? Business Dictionary