Thread

Định nghĩa Thread là gì?

ThreadChủ đề. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Thread - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Computing: Trong đa nhiệm hay đa luồng môi trường, bộ mã phục vụ như là một cấu trúc liên kết bổ sung trong một chương trình. Chủ đề cho phép các phần khác nhau của một chương trình để hoạt động độc lập với nhau thay vì trong một chuỗi cố định và (trên các hệ thống multiprocessor) trên bộ vi xử lý riêng biệt (CPU). Một chương trình chạy có thể có nhiều chủ đề hoạt động cùng một lúc: một người có thể được giải quyết một phương trình toán học, người kia có thể được vẽ một đồ thị, và một phần ba quay một số. Hệ điều hành quyết định những chủ đề hay quá trình được hiển thị cho người sử dụng và đó vẫn ẩn.

Definition - What does Thread mean

1. Computing: In multitasking or multithreading environments, set of code that serves as an additional linkage structure in a program. Threads allow different portions of a program to operate independently of each other instead of in a fixed sequence and (on multiprocessor systems) on separate processors (CPUs). A running program may have several threads active at the same time: one may be solving a mathematical equation, the other may be drawing a graph, and a third one dialing a number. The operating system decides which thread or process is visible to the user and which remains hidden.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *