Định nghĩa Threat là gì?
Threat là Mối đe dọa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Threat - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. rủi ro: (1) Chỉ định một mối đe dọa tiếp cận hoặc sắp xảy ra. (2) sự kiện âm có thể gây ra nguy cơ trở thành một mất mát, thể hiện dưới dạng một tổng hợp của rủi ro, hậu quả của rủi ro, và khả năng xảy ra các sự kiện này. Một mối đe dọa có thể là một hiện tượng thiên nhiên như động đất, lũ lụt, bão, hoặc một sự cố do con người tạo như hỏa hoạn, mất điện, phá hoại vv
Definition - What does Threat mean
1. Risk: (1) Indication of an approaching or imminent menace. (2) Negative event that can cause a risk to become a loss, expressed as an aggregate of risk, consequences of risk, and the likelihood of the occurrence of the event. A threat may be a natural phenomenon such as an earthquake, flood, storm, or a man made incident such as fire, power failure, sabotage, etc.
Source: Threat là gì? Business Dictionary