Định nghĩa Throughput là gì?
Throughput là Thông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Throughput - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Năng suất của một máy, thủ tục, quy trình, hay hệ thống trong thời gian đơn vị trình bày bằng một đức con số-of-hoặc một thuật ngữ có ý nghĩa trong bối cảnh nhất định, chẳng hạn như sản lượng mỗi giờ, doanh thu tiền mặt, số lượng đơn đặt hàng vận chuyển .
Definition - What does Throughput mean
1. General: Productivity of a machine, procedure, process, or system over a unit period, expressed in a figure-of-merit or a term meaningful in the given context, such as output per hour, cash turnover, number of orders shipped.
Source: Throughput là gì? Business Dictionary