Định nghĩa Throughput contract là gì?
Throughput contract là Thông đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Throughput contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Loại hợp đồng cất hoặc trả sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp dầu khí, thường xuyên như một bảo lãnh gián tiếp tài trợ dự án. Trong sự sắp xếp này, một bên (thường là một nhóm các nhà sản xuất) cam kết để vượt qua (đưa qua) một số tiền tối thiểu thống nhất của vật chất (thô như vậy hoặc tinh dầu hoặc khí) thông qua một nhà máy chế biến (gọi là thỏa thuận xử lý) hoặc một đường ống dẫn (gọi là một thỏa thuận đường ống) trong một khoảng thời gian cố định (tháng, quý, năm). Còn được gọi là thông lượng thỏa thuận. Xem thêm tolling hợp đồng.
Definition - What does Throughput contract mean
Type of take-or-pay contract used mainly in oil and gas industry, often as an indirect guaranty for project financing. In this arrangement, a party (usually a group of producers) undertakes to pass (put through) an agreed minimum amount of material (such crude or refined oil or gas) through a processing plant (called a processing agreement) or a pipeline (called a pipeline agreement) during a fixed period (month, quarter, year). Also called throughput agreement. See also tolling contract.
Source: Throughput contract là gì? Business Dictionary