Time delivery

Định nghĩa Time delivery là gì?

Time deliveryThời điểm giao hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time delivery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một số liệu sử dụng để đánh giá khả năng của một doanh nghiệp để hoàn thành đơn đặt hàng vận chuyển hoặc giao dịch khác trong khoảng thời gian đã hứa với một khách hàng hoặc khách hàng. thời gian giao hàng thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm của các giao dịch được đạt được trong khoảng thời gian nhất định, và thường là một khu vực tập trung cho các sáng kiến ​​cải tiến quy trình. Còn được gọi là giao hàng đúng thời gian.

Definition - What does Time delivery mean

A metric used to assess the ability of a business to fulfill shipping orders or other transactions within the period of time promised to a client or customer. Time delivery is generally expressed as the percentage of transactions that are achieved within the specified timeframe, and is often an area of focus for process improvement initiatives. Also called on-time delivery.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *