Định nghĩa Time loan là gì?
Time loan là Cho vay thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time loan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngắn hạn (thường là từ 1-6 tháng) tài sản cho vay kinh doanh dựa phải nộp thường trong một phần vào ngày đáo hạn. các khoản vay thời gian thường được sử dụng để tài trợ cho tài sản tạo ra doanh thu (ví dụ như hàng tồn kho) mà cung cấp kinh phí để trả lại khoản vay. Những khoản vay khác nhau từ các khoản vay nhu cầu trong đó (1) người vay phải trả toàn bộ lãi suất lên phía trước khi khoản vay được nâng cao, và (2) người cho vay không thể đòi hỏi việc trả nợ (gọi khoản vay) trước ngày đáo hạn của khoản vay.
Definition - What does Time loan mean
Short-term (usually between one to six months) asset based business loan payable usually in one installment on the maturity date. Time loans are commonly used to finance revenue generating assets (such as inventory) which provide the funds to pay back the loan. These loans differ from the demand loans in that (1) the borrower has to pay the full interest up front when the loan is advanced, and (2) the lender cannot demand the repayment (call the loan) before the loan's maturity date.
Source: Time loan là gì? Business Dictionary