Time period principle

Định nghĩa Time period principle là gì?

Time period principleNguyên tắc thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time period principle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tiêu chuẩn được sử dụng trong kế toán có liên quan đến tách các hoạt động của một doanh nghiệp thành các phân đoạn của thời gian ngắn. Ví dụ, nguyên tắc khoảng thời gian có thể bao gồm một kế toán thu thập hồ sơ tài chính cho khoảng thời gian hàng tháng hoặc hàng quý để tạo điều kiện phù hợp với dữ liệu nhanh chóng và báo cáo tài chính.

Definition - What does Time period principle mean

A standard used in accounting that involves separating the operation of a business into segments of short duration. For example, the time period principle can involve an accountant collecting financial records for monthly or quarterly time periods to facilitate prompt data matching and financial reporting.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *