Time policy

Định nghĩa Time policy là gì?

Time policyChính sách thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính sách bảo hiểm bìa rủi ro phát sinh trong một thời hạn nhất định (ba tháng, ví dụ). Ngược lại một bìa sách voyage rủi ro phát sinh trong toàn bộ thời gian quá cảnh không phân biệt phải mất bao lâu. hợp đồng bảo hiểm bao gồm cả thời gian và thời gian hành trình được gọi là chính sách hỗn hợp.

Definition - What does Time policy mean

Insurance policy that covers risks arising during a specified period (three months, for example). In contrast a voyage policy covers risks that arise during an entire transit period irrespective of how long it takes. Insurance policy that covers both time and voyage periods are called mixed policy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *