Time segment

Định nghĩa Time segment là gì?

Time segmentPhân khúc thời gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time segment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian ngày hay đêm mà quảng cáo được đặt ở đài phát thanh và truyền hình. Do thay đổi số lượng người nghe hoặc người xem trong các phần khác nhau trong ngày và đêm, mỗi đoạn thời gian thường mang một mức giá khác nhau.

Definition - What does Time segment mean

Period of day or night for which commercials are booked in radio and television broadcasting. Due to changing numbers of listeners or viewers during different parts of the day and night, each time segment usually carries a different price.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *