Định nghĩa Time zone là gì?
Time zone là Múi giờ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Time zone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phân hình học của thời gian trên khắp thế giới trong 24 bộ phận theo chiều dọc. múi giờ được xác định bằng cách chia Trái Đất thành 24 Lunes với 15 độ kinh độ rộng, quan sát theo giờ địa phương, và sau đó làm cho khu vực một giờ sớm hơn so với khu vực ngay lập tức về phía đông.
Definition - What does Time zone mean
Geometrical division of time across the world in 24 longitudinal divisions. Time zones are determined by dividing the Earth into 24 lunes with 15 degrees of longitude in width, observing local time, and then making the zone one hour earlier than the zone immediately to the east.
Source: Time zone là gì? Business Dictionary