Định nghĩa Tolerance là gì?
Tolerance là Lòng khoan dung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tolerance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: khởi hành cho phép từ một đặc điểm kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn, coi là không có hại cho chức năng của một phần, quá trình hoặc sản phẩm trên vòng đời của nó.
Definition - What does Tolerance mean
1. General: Allowable departure from a specification or standard, considered non-harmful to the functioning of a part, process, or product over its life cycle.
Source: Tolerance là gì? Business Dictionary