Định nghĩa Tollgate là gì?
Tollgate là Cổng thâu thuế khi qua cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tollgate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một mục tiêu đo lường được sử dụng để cho phép một khách hàng tiềm năng để vượt qua từ một giai đoạn khác trong phương pháp Six Sigma. Bằng cách thiết lập các mức độ mong muốn của phong trào giữa mỗi giai đoạn của DMAIC (xác định, đo lường, phân tích, cải thiện và điều khiển), các thành viên trong nhóm có thể xác định những rào cản hoặc cổng cho phép triển vọng để chuyển sang bước tiếp theo trong quá trình này hoặc giữ chúng trên một mức độ cụ thể cho đến khi tất cả các mục tiêu mong muốn được hoàn thành.
Definition - What does Tollgate mean
A measurable objective that is used to enable a prospective customer to pass from one stage to another within the Six Sigma methodology. By establishing the desired level of movement between each of the stages of DMAIC (define, measure, analyze, improve and control), team members can define barriers or gateways that allow the prospect to move to the next step in the process or hold them on a particular level until all desired objectives are completed.
Source: Tollgate là gì? Business Dictionary