Tool

Định nghĩa Tool là gì?

ToolDụng cụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Tool - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mục hoặc thực hiện sử dụng cho một mục đích cụ thể. Một công cụ có thể là một đối tượng vật lý như các công cụ cơ khí bao gồm cưa và búa hay một đối tượng kỹ thuật như một công cụ web authoring hoặc chương trình phần mềm. Hơn nữa, một khái niệm cũng có thể được coi là một công cụ. "Sáng tạo là công cụ cho phép tâm trí của một đứa trẻ phát triển."

Definition - What does Tool mean

An item or implement used for a specific purpose. A tool can be a physical object such as mechanical tools including saws and hammers or a technical object such as a web authoring tool or software program. Furthermore, a concept can also be considered a tool. "Creativity is the tool which allows a child's mind to grow."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *