Total time spent listening (TTSL)

Định nghĩa Total time spent listening (TTSL) là gì?

Total time spent listening (TTSL)Tổng thời gian nghe chi tiêu (TTSL). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Total time spent listening (TTSL) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số phân đoạn 15 phút lắng nghe một đài phát thanh của một nhóm cụ thể. TTSL chia cho khán giả tích lũy (tổng doanh thu) bằng với thời gian dành cho việc nghe (TSL).

Definition - What does Total time spent listening (TTSL) mean

Number of 15-minute segments of listening to a radio station by a particular group. TTSL divided by the cumulative audience (Cume) equals the time spent listening (TSL).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *