Định nghĩa Township là gì?
Township là Thị trấn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Township - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nói chung, một thị trấn vệ tinh. Tại Mỹ, một 6 x 6 dặm (36 dặm vuông hoặc 93,24 kilômét vuông) diện tích chia thành 36 phần bằng nhau.
Definition - What does Township mean
In general, a satellite town. In the US, a 6 x 6 miles (36 square miles or 93.24 square kilometers) area divided into 36 equal sections.
Source: Township là gì? Business Dictionary